Những câu chúc Tết 2023 bằng tiếng Trung hay
Đêm giao thừa năm Quý Mão 2023 sắp đến gần. Thời khắc giao thừa là thời điểm đánh dấu sự chuyển giao từ mùa đông sang mùa xuân, mọi người thường gửi cho nhau những lời chúc tết đến những người thân yêu của mình, đây được xem là sự khởi đầu mới mẻ tốt lành hứa hẹn một năm nhiều may mắn, thuận lợi trong công việc và cuộc sống. Hôm nay mình sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc bằng tiếng Trung hay, độc đáo để gửi đến bạn bè, đồng nghiệp, sếp hoặc khách hàng, đối tác người Trung Quốc nhé!
MỘT SỐ THÀNH NGỮ HAY TIẾNG HOA
Cung hỷ phát tài tiếng Hoa
Cách viết: 恭喜发财 (gōng xǐ fā cái – gong xi fa cai)
Ý nghĩa: Làm ăn kinh doanh thuận lợi.
Nhất nguyên phúc thuỷ
Cách viết: 一元复始 (yī yuán fù shǐ )
Ý nghĩa: Năm mới đã bước sang.
Nhất phàm phong thuận
Cách viết: 一帆风顺 (/yì fān fēng shùn)
Ý nghĩa: thuận lợi trong công việc không gặp trục trặc.
Bằng trình vạn lý
Cách viết: 鹏 程 万 里 (/Péng chéng wàn lǐ/)
Ý nghĩa: luôn thăng tiến trong sự nghiệp
Vô vãng bất lợi
Cách viết: 无 往 不 利 (/Wú wǎng bùlì/)
Ý nghĩa: Làm việc đến đâu thuận lợi đến đó
Phi hoàng đằng đạt
Cách viết: 飞黄腾达 (/Fēi huáng téng dá/)
Ý nghĩa: tự tin tiến tới, chắc chắn mọi việc sẽ tốt đẹp
Đại hiển thân thủ
Cách viết: 大显身手 (/Dà xiǎn shēn shǒu/)
Ý nghĩa: Cố gắng hết mình rồi thành công sẽ đến với bạn.
Cát tinh cao chiếu
Cách viết: 吉 星 高 照 (/Jíxīng gāo zhào/)
Ý nghĩa: mọi việc suôn sẻ thuận lợi
Những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung
1. Cung chúc tân xuân: 恭祝新春
Phiên âm: gōng zhù xīn chūn
2. Chúc mừng năm mới: 新年快乐
Phiên âm: xīn nián kuài lè
3. Chúc bạn tiết xuân vui vẻ: 祝你春节快乐
Phiên âm: zhù nǐ chūn jié kuài lè
4. Chúc bạn năm mới vui vẻ: 祝你过年
Phiên âm: zhù nǐ guò nián
5. Chúc bạn năm mới vui vẻ: 过年好
Phiên âm: guò nián hǎo
6. Chúc bạn ngày càng thăng tiến: 祝你步步升官
Phiên âm: zhù nǐ bù bù shēng guān
7. Chúc bạn thăng quan phát tài: 祝你升官发财
Phiên âm: zhù nǐ shēng guān fā cái
8. Chúc bạn thân thể khoẻ mạnh, gia đình hạnh phúc: 祝你身体健康,家庭幸福
Phiên âm: zhù nǐ shēn tǐ jiàn kāng, jiā tíng xìng fú
9. Chúc bạn học hành tiến bộ, công việc thuận lợi: 祝你学习进步,工作顺利
Phiên âm: zhù nǐ xué xí jìn bù, gōng zuò shùn lì
10. Chúc bạn may mắn, quanh năm cát tường: 祝你好运,年年吉祥
Phiên âm: zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jí xiáng
11. Cả nhà bình an, cả nhà hoà thuận: 合家平安, 一团和气
Phiên âm: hé jiā píng ān , yì tuán hé jì
12. Chúc bạn quanh năm dư thừa: 祝你年年有余
Phiên âm: zhù nǐ nián nián yǒu yú
13. Vạn sự như ý: 万事如意
Phiên âm: wàn shì rú yì
14. Vạn sự đại cát: 万事大吉
Phiên âm: wàn shì dà jí
15. Cát tường như ý: 吉祥如意
Phiên âm: jí xiáng rú yì
16. Làm ăn phát tài: 生意发财
Phiên âm: shēng yì fā cái
17. Thuận buồm xuôi gió: 一路顺风
Phiên âm: yí lù shùn fēng
18. Sự nghiệp phát triển: 大展宏图
Phiên âm: dà zhǎn hóng tú
19. Mã đáo thành công: 马到成功
Phiên âm: mǎ dào chéng gōng
20. Thành công mọi mặt: 东成西就
Phiên âm: dōng chéng xī jiù
21. Cát tường như ý: 吉祥如意
Phiên âm: jí xiáng rú yì
22. Chúc bạn sớm sinh quý tử: 祝你早生贵子
Phiên âm: zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ
23. Cung hỷ phát tài: 恭喜发财
Phiên âm: gōng xǐ fā cái
24. Sống lâu trăm tuổi: 长寿白命
Phiên âm: cháng shòu bǎi míng